Văn Phòng Hạng ABC là gì | Những Tiêu Chí Phân Loại Văn Phòng
Đã nhiều lần nghe đến cụm từ “Văn phòng hạng A, B, C” trong các cuộc hội thoại với các đồng nghiệp hay trong các bài quảng cáo văn phòng cho thuê, nhưng có bao giờ bạn tự hỏi về việc dựa vào các tiêu chí nào để xếp loại văn phòng chưa. Dưới đây là bảng tóm tắt và so sách về các tiêu chí xếp loại văn phòng do Tradicons Construction tổng hợp và thực hiện, hi vọng bài viết sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức hay và thú vị về việc phân loại văn phòng nhé.
Nội dung chính

Việc có một bộ tiêu chuẩn xếp hạng tòa nhà văn phòng cho thuê hạng A, B, C theo chuẩn mực quốc tế, phù hợp với đặc điểm Việt Nam sẽ giúp cho thị trường đầu tư, xây dựng và cho thuê văn phòng phát triển nhanh chóng và minh bạch hơn. Bộ tiêu chuẩn này là cần thiết cho tất cả các bên tham gia thị trường từ các đơn vị thiết kế, nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư, tư vấn bất động sản, khách thuê văn phòng.
Phân loại văn phòng là gì?
Việc có một bộ tiêu chuẩn xếp hạng tòa nhà văn phòng cho thuê hạng A, B, C theo chuẩn mực quốc tế, phù hợp với đặc điểm Việt Nam sẽ giúp cho thị trường đầu tư, xây dựng và cho thuê văn phòng phát triển nhanh chóng và minh bạch hơn. Bộ tiêu chuẩn này là cần thiết cho tất cả các bên tham gia thị trường từ các đơn vị thiết kế, nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư, tư vấn bất động sản, khách thuê văn phòng.
Tiêu Chí Xếp Loại Văn Phòng
TT | TIÊU CHÍ | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
1 | HỆ THỐNG KỸ THUẬT | |||
1.1 | BMS/BAS: Hệ thống quản lý tòa nhà tự động | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
1.2 | Hệ thống điều hòa thông gió | Điều hòa âm trần | Điều hòa âm trần | Điều hòa treo tường |
Hệ thống điều hòa thông gió 2 chiều nóng, lạnh, kiểm soát được độ ẩm đến từng khu vực | ||||
1.3 | Công suất của hệ thống điều hòa thông gió | Bắt buộc | Nên có | Không áp dụng |
Làm lạnh cho phòng server 24/24. Nhiệt độ trong khu vực văn phòng 22- 23 Co, +/- 1Co . Khí tươi 60 m3/một giờ/ 10 m2 văn phòng. | ||||
1.4 | Hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
1.5 | Thang máy | Thương hiệu nổi tiếng Sức chứa tối thiểu 16 người/thang Thời gian chờ khoảng 30s Có thang chở hàng riêng biệt | Thương hiệu nổi tiếng Sức chứa từ 12 -16 người/tháng | Không bắt buộc |
1.7 | Điện nguồn | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hai nguồn điện độc lập, tự động chuyển nguồn, hoặc trang bị hệ thống máy phát điện dự phòng (công suất tối thiểu 70 VA cho 1 m2), bộ lưu điện UPS cho các hệ thống kỹ thuật khẩn cấp. | ||||
1.8 | Hệ thống giám sát an ninh | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hệ thống giám sát an ninh và quản lý ra vào – CCTV, tại tất cả các điểm ra vào, chỗ đậu xe, sử dụng thẻ, và có nhân viên an ninh trực 24/24. | ||||
2 | CẤU TRÚC TÒA NHÀ | |||
2.1 | Độ cao trần thông thủy từ 2,7 m – 2,8 m trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.2 | Mặt bằng | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
Tiêu chuẩn hạng A: Không gian mở, không có vách cứng ngăn chia, sử dụng hiệu quả, lưới cột lớn hơn 6 x 6 m. | ||||
2.3 | Chiều sâu văn phòng | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Khoảng cách (chiều sâu sàn) từ cửa sổ bên này sang cửa sổ bên kia không quá 18-20m; Hoặc không quá 9-10m tính từ tâm sàn, hoặc lõi tòa nhà đến cửa sổ bên ngoài; Hoặc không quá 12m tính từ cửa sổ bên ngoài đến tâm nếu tòa nhà có hình dáng không bình thường và có khoảng thông tầng bên trong. | ||||
2.4 | Hệ số diện tích không hữu ích | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hệ số diện tích không hữu ích của tòa nhà không vượt quá 12%, được tính = 1 – ( diện tích sử dụng được / diện tích cho thuê ) * 100% | ||||
2.5 | Khả năng chịu tải của sàn từ 400 kg/m2 trở lên | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
2.6 | Mức độ hoàn thiện khu vực công cộng và mặt ngoài | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Vật liệu cao cấp/ Hạn B, B-: Vật liệu chất lượng cao | ||||
2.7 | Sàn nâng (raised floors) | Bắt buộc | Không áp dụng | Không áp dụng |
2.8 | Chiếu sáng tự nhiên và cửa sổ | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
Hệ thống cửa sổ chất lượng cao, cung cấp đủ ánh sáng tự nhiên, bố trí hợp lý | ||||
3 | VỊ TRÍ | |||
3.1 | Vị trí | Bắt buộc | Tùy chọn | Không áp dụng |
Vị trí tốt, không bị các công trình xung quanh ảnh hưởng tiêu cực đến hình ảnh tòa nhà ( ví dụ cơ sở sản xuất công nghiệp, nhà tang lễ, trại giam v.v.) | ||||
3.2 | Tiếp cận giao thông | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
Thuận tiện cho ô tô và giao thông công cộng, ví dụ 10 – 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm gần nhất, hoặc có tuyến xe bus | ||||
4 | ĐỖ XE | |||
4.1 | Đỗ xe | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Đỗ xe dưới tầng hầm, hoặc nhà xe cao tầng, đường dẫn có mái che vào tòa nhà. Đỗ xe tại tầng 1 cho khách. | ||||
Hạng B, C: Chỗ đỗ xe an toàn | ||||
4.2 | Tỷ lệ chỗ đỗ xe của tòa nhà: Không dưới 1 chỗ đỗ ô tô cho 100 m2 diện tích cho thuê (1/100) | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
5 | SỞ HỮU | |||
5.1 | Một chủ sở hữu duy nhất toàn bộ tòa nhà (hay nói cách khác các sàn, hoặc các khối nhà không được sở hữu bởi nhiều chủ) | Bắt buộc | Tùy chọn | Tùy chọn |
5.2 | Cấu trúc sở hữu minh bạch | Tùy chọn | Tùy chọn | Tùy chọn |
6 | QUẢN LÝ VÀ DỊCH VỤ TÒA NHÀ | |||
6.1 | Quản lý tòa nhà | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Hạng A: Được quản lý bởi công ty chuyên nghiệp, đang quản lý từ 5 tòa nhà trở lên (diện tích mỗi tòa từ 5000 m2), hoặc có kinh nghiệm, chất lượng quản lý quốc tếHạng B, B-: Công tác quản lý tòa nhà được tổ chức tốt | ||||
6.2 | Nhà cung cấp dịch vụ viễn thông | Bắt buộc | Bắt buộc | Tùy chọn |
Tối thiểu hai nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong tòa nhà | ||||
6.3 | Tiền sảnh | Tùy chọn | Tùy chọn | Không áp dụng |
Khu vực đón tiếp rộng rãi phù hợp với quy mô tòa nhà,dễ dàng cho khách tiếp cận tòa nhà | ||||
6.4 | Tiện ích | Bắt buộc | Bắt buộc | Bắt buộc |
Quán café quản lý tốt đủ đáp ứng quy mô nhân viên trong tòa nhà, và có thêm ít nhất 2 tiện ích (như ATM, giặt là, cửa hàng v.v.). Các tiện ích xung quanh cần được quan tâm xem xét. |
Có thể bạn cũng thích "Ý nghĩa của các loại hình dáng sofa trong trang trí nội thất:"